Thứ Ba, 14 tháng 7, 2015

NHỮNG NGƯỜI VUA SÁNG DANH VIỆT NAM


Vua Việt Nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Loạt bài
Lịch sử Việt Nam
Bản đồ Việt Nam
Bắc thuộc lần I (207 TCN - 40)
   Nhà Triệu (207 - 111 TCN)
Hai Bà Trưng (40 - 43)
Bắc thuộc lần II (43 - 541)
   Khởi nghĩa Bà Triệu
Nhà Tiền Lý và Triệu Việt Vương (541 - 602)
Bắc thuộc lần III (602 - 905)
   Mai Hắc Đế
   Phùng Hưng
Tự chủ (905 - 938)
   Họ Khúc
   Dương Đình Nghệ
   Kiều Công Tiễn
Nhà Ngô (938 - 967)
   Loạn 12 sứ quân
Nhà Đinh (968 - 980)
Nhà Tiền Lê (980 - 1009)
Nhà Lý (1009 - 1225)
Nhà Trần (1225 - 1400)
Nhà Hồ (1400 - 1407)
Bắc thuộc lần IV (1407 - 1427)
   Nhà Hậu Trần
   Khởi nghĩa Lam Sơn
Nhà Hậu Lê
   Nhà Lê sơ (1428 - 1527)
   
   trung
   hưng
(1533 - 1789)
Nhà Mạc (1527 - 1592)
Trịnh-Nguyễn
phân tranh
Nhà Tây Sơn (1778 - 1802)
Nhà Nguyễn (1802 - 1945)
   Pháp thuộc (1887 - 1945)
   Đế quốc Việt Nam (1945)
Chiến tranh Đông Dương (1945 - 1975)
   Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
   Quốc gia Việt Nam
   Việt Nam Cộng hòa
   Cộng hòa Miền Nam Việt Nam
Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam (từ 1976)
Xem thêm
sửa
Vua Việt Nam là người cai trị nước Việt Nam độc lập, có chủ quyền, tính từ khi bắt đầu hình thành nhà nước tới hết thời Quân chủ.
Do hoàn cảnh lịch sử, vua Việt Nam có thể có những danh hiệu khác nhau, cao nhất là hoàng đế, thấp hơn là "vương", thấp nữa là "công" hoặc "Tiết độ sứ".

Khái quát

Sau thời kỳ Bắc thuộc, bắt đầu với triều đại nhà Đinh các vua người Việt đã xưng hoàng đế, đây là điều thách thức thần quyền của các vua Trung Quốc, người vẫn tự xưng là con trời ("thiên tử") vâng mạng trời ("thiên mệnh") cai trị "thiên hạ", và đụng chạm tới tính chính danh của họ, tức lúc đó thế giới có đến hai vua. Sau các cuộc tấn công thất bại của nhà Tốngngười Hoa đã phải công nhận quyền lực của người Việt ở Thăng Long. Nước Việt được xem như một dạng chư hầu đặc biệt mà Trung Quốc không thể sát nhập bằng vũ lực nhưng, ngược lại, người Việt cũng phải công nhận Trung Quốc là một nước lớn, về phương diện ngoại giao phải chịu lép nhường thần quyền con trời, mạng trời cao hơn cho vua Trung Quốc, tuy vua Việt vẫn có quyền xưng là con trời và vâng mạng trời cai trị dân đối với dân nước Việt. Vua Việt Nam tự ví mình với Mặt Trời như vua Trung Quốc. Từ đây mô hình chính trị Trung Hoa đã được Việt hóa và phát triển để khẳng định ngai vua ở Thăng Long là ngai vàng của Hoàng đế nước Nam người trị vì "Vương quốc phía nam" theo mệnh trời. Hệ thống triều đình của các vua nước Việt cũng tương tự các triều đình của vua chúa Trung Quốc, các nghi thức và danh phận của các vị quan cũng tương tự như quan lại Trung Quốc.
Các vị vua nước Việt đã sử dụng rất nhiều nghi thức, biểu tượng chỉ dành riêng cho vua Trung Quốc như áo long bào màu vàng có rồng 5 móng, giường long sàng, ngôi cửu ngũ, khi chết thì dùng từ "băng hà" và xây lăng có đường hầm dẫn xuống huyệt. Các vua nước Việt được chính thức dùng các nghi thức đặc biệt nhạy cảm với vua Trung Quốc như thờ trời, tế trời ở đàn Nam Giao, được quyền cai quản các thần linh ở nước Việt, được quyền phong chức tước cho các thánh, thần, sông núi ở nước Việt, có lẽ chỉ ngoại trừ vua Đồng Khánh là vị vua Việt Nam duy nhất chịu làm em của một nữ thần mà thôi...; có vua Việt Nam còn mượn cớ đau chân để khỏi quỳ gối trước chiếu chỉ vua Trung Quốc để chứng tỏ mình không phải là cấp dưới của vua Trung Quốc. Tóm lại, các vị vua của Việt Nam là các vị vua thực sự như các vua Trung Quốc.
Các vua Việt Nam đã dùng gần như đầy đủ các nghi thức thần quyền quân chủ dành riêng cho vua chúa Trung Quốc, chỉ có cái khác duy nhất là quyền lực thần quyền này không được phép áp đặt lên dân Trung Quốc, ngược lại, quyền lực thần quyền của vua chúa Trung Quốc cũng không áp đặt được lên vua quan và dân nước Việt, các quan của triều đình Việt Nam thì chỉ tuân lệnh và trung thành với vua Việt Nam mà thôi.
Thiên mệnh của vua Trung Quốc chỉ kéo dài đến biên giới Việt-Hoa. Theo ý thức thần quyền của hai chế độ quân chủ thì biên giới này do Trời vạch sẵn và được Trời cũng như các thần bảo vệ. Cả hai nước đều ý thức được tầm quan trọng của đường biên giới này trong việc duy trì quyền lực giữa hai nước và đã giữ được sự cố định truyền thống của nó trong một thời gian rất dài trong lịch sử. Quan hệ triều cống với Trung Quốc được coi là lựa chọn thay thế duy nhất cho đối đầu, chiến tranh hoặc cấm vận kinh tế với giá rẻ nhất.
Vì vậy Việt Nam trên danh nghĩa vẫn là một nước chư hầu của Trung Quốc, hầu hết các vị vua Việt Nam lên ngôi đều phải chịu sắc phong của Trung Quốc; hoặc phải để vua Trung Quốc hợp thức hóa vương vị và thần quyền của mình như vua Quang Trung. Vào lúc loạn lạc thay đổi triều đại ở Việt Nam là cơ hội tốt để các triều đại quân chủ và phong kiến phương bắc mượn cớ giúp vua triều trước, không chịu sắc phong cho vua mới hoặc đem quân qua can thiệp nhằm chiếm đóng và đô hộ lâu dài nước Việt như thời nhà Minhnhà Thanh. Một số vua khác chỉ trị vì trên danh nghĩa, quyền lực thực sự lại nằm trong các vị chúa hoặc các đại thần và phe cánh. Hầu hết các vị vua đều được biết bằng miếu hiệu, trong khi các vua nhà Nguyễn được biết bằng niên hiệu.
Sau đây là danh sách các vị vua Việt Nam từ khi hình thành nhà nước đến hết thời kỳ quân chủ.

Hồng Bàng

Chân dungVua[1]Miếu hiệuThụy hiệuNiên hiệuTên húyTrị vì
Kinh Dương Vươngkhông cóKinh Dương Vươngkhông cóLộc TụcTrước TK VII TCN ?
Đền thờ chính thờ Lạc Long Quân.jpgLạc Long Quânkhông cóLạc Long Quânkhông cóSùng Lãm ? ?
Hùng Vương (I)không cóHùng Vươngkhông cókhông rõTK VII TCN[2][3] ?
Hùng Vương (II)không cóHùng Vươngkhông cókhông rõ ? ?
Hùng Vương (III)không cóHùng Vươngkhông cókhông rõ ? ?
Hùng Vương (IV)không cóHùng Vươngkhông cókhông rõ ? ?
Hùng Vương (V)không cóHùng Vươngkhông cókhông rõ ? ?
Mausoleum of Hung King.JPGHùng Vương (VI)Thái TôngNhân Minh Hoàng Đếkhông cókhông rõ ? ?
Hùng Vương (VII)không cóHùng Vươngkhông cóLang Liêu ? ?
Hùng Vương (VIII)không cóHùng Vươngkhông cókhông rõ ? ?
Hùng Vương (IX)không cóHùng Vươngkhông cókhông rõ ? ?
Hùng Vương (X)không cóHùng Vươngkhông cókhông rõ ? ?
Hùng Vương (XI)không cóHùng Vươngkhông cókhông rõ ? ?
Hùng Vương (XII)không cóHùng Vươngkhông cókhông rõ ? ?
Hùng Vương (XIII)không cóHùng Vươngkhông cókhông rõ ? ?
Hùng Vương (XIV)không cóHùng Vươngkhông cókhông rõ ? ?
Hùng Vương (XV)không cóHùng Vươngkhông cókhông rõ ? ?
Hùng Vương (XVI)không cóHùng Vươngkhông cókhông rõ ? ?
Hùng Vương (XVII)Thụy Tông Nam Triều Hoàng Đếkhông cókhông rõ ? ?
Hùng Vương (XVIII)không cóHùng Vươngkhông cókhông rõ ?208TCN

Nhà Thục (257 TCN - 207 TCN/208 TCN - 179 TCN)[sửa | sửa mã nguồn]

Chân dungVuaMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệuTên húyTrị vì
AnDuongVuong.jpgAn Dương Vươngkhông cóAn Dương Vươngkhông cóThục Phán208TCN179TCN

Nhà Triệu (207 TCN - 111 TCN)

Chân dungVuaMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệuTên húyTrị vì
Zhao Tuo.jpgTriệu Vũ Đếkhông cóKhai Thiên Thể Đạo Thánh Vũ Thần Triết Hoàng đế [5]không cóTriệu Đà179TCN137TCN
Si lü yu yi.JPGTriệu Văn Vươngkhông cóVăn Đếkhông cóTriệu Hồ
Triệu Mạt
137TCN125TCN
Triệu Minh Vươngkhông cóMinh Đếkhông cóTriệu Anh Tề125TCN113TCN
Triệu Ai Vươngkhông cóAi Đếkhông cóTriệu Hưng113TCN112TCN
Thuật Dương Vươngkhông cóThuật Dương Vươngkhông cóTriệu Kiến Đức112TCN111TCN

Trưng Vương (40-43)

Chân dungVuaMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệuTên húyTrị vì
Trưng Vươngkhông cóTrinh Linh Chi Phu nhânkhông cóTrưng Trắc4043

Nhà Tiền Lý (544-603)

Chân dungVuaMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệuTên húyTrị vì
Emperor Ly Nam De.jpgLý Nam Đếkhông cóNam Việt Hoàng đếThiên Đức (544-548)Lý Bí
Lý Bôn
544548
Cuathanphu2.jpgTriệu Việt Vươngkhông cóNam Việt Quốc Vương
Thánh Liệt Thần Vũ Khai Cơ Minh Đạo Hoàng đế[6]
không cóTriệu Quang Phục548571
Đào Lang Vươngkhông cóĐào Lang Vươngkhông cóLý Thiên Bảo549555
Hậu Lý Nam Đếkhông cóNam Việt Hoàng đếkhông cóLý Phật Tử571603

Thuộc Đường

Chân dungVuaMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệuTên húyTrị vì
Mai Hắc Đếkhông cóHắc Đếkhông cóMai Thúc Loan713723
Mai Thiếu Đếkhông cóThiếu Đếkhông cóMai Thúc Huy723723
Bạch Đầu Đế[7]không cóBạch Đầu Đếkhông cóMai Kỳ Sơn723723
TuongPhungHung.jpgPhùng Hưngkhông cóBố Cái Đại vươngkhông cóPhùng Hưng779791
Phùng Ankhông cókhông cókhông cóPhùng An791791

Tự chủ (905-938)

Chân dungTiết độ sứMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệuTên húyTrị vì
Khúc Thừa DụTiên ChủTĩnh Hải Quân Tiết độ sứkhông cóKhúc Thừa Dụ905907
Khúc HạoTrung ChủTĩnh Hải Quân Tiết độ sứkhông cóKhúc Hạo
Khúc Thừa Hạo
907917
Khúc Thừa MỹHậu ChủTĩnh Hải Quân Tiết độ sứkhông cóKhúc Thừa Mỹ917930
Dương Chính Côngkhông cóTĩnh Hải Quân Tiết độ sứkhông cóDương Đình Nghệ930937
Kiều Công Tiễn [8]không cóTĩnh Hải Quân Tiết độ sứkhông cóKiều Công Tiễn937938

Thời kỳ độc lập

Thuộc MinhNam-Bắc triều và Trịnh-Nguyễn phân tranhThuộc Pháp
Trước độc lậpNhà NgôNhà ĐinhNhà Tiền LêNhà LýNhà TrầnNhà HồNhà Hậu TrầnNhà Hậu LêNhà MạcNhà Hậu LêNhà Tây SơnNhà NguyễnViệt Nam hiện đại
Chúa Trịnh
Chúa Nguyễn
939100912251400142715271592178818581945

Nhà Ngô (939-965)

9399651945
Chân dungVuaMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệuTên húyTrị vì
LangMoNgoQuyen.jpgTiền Ngô Vươngkhông cóTiền Ngô Vươngkhông cóNgô Quyền939944
Dương Bình Vương[9]không cóBình Vươngkhông cóDương Tam Kha944950
Hậu Ngô Vương[10]không cóThiên Sách Vươngkhông cóNgô Xương Ngập951954
Hậu Ngô Vương[10]không cóNam Tấn Vươngkhông cóNgô Xương Văn950965
Map of 12 Warlords in Anarchy of the 12 Warlords.svgNgô Sứ Quân[11]không cókhông cókhông cóNgô Xương Xí965 ?

Nhà Đinh (968-979)

9399689791945
Chân dungVuaMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệuTên húyTrị vì
VuaDinhTienHoang.jpgĐinh Tiên Hoàngkhông cóTiên Hoàng đếThái Bình (970-979)Đinh Bộ Lĩnh968979
Dinhtoan.jpgĐinh Phế Đếkhông cóPhế ĐếThái Bình[12] (979-980)Đinh Toàn
Đinh Tuệ
979980

Nhà Tiền Lê (980-1009)

93998010091945
Chân dungVuaMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệuTên húyTrị vì
Ledaihanh.jpgLê Đại Hànhkhông cóĐại Hành Hoàng đếThiên Phúc (980-988)
Hưng Thống (989-993)
Ứng Thiên (994-1005)
Lê Hoàn9801005
Lê Trung TôngTrung Tôngkhông cóỨng Thiên[12] (1005-1005)Lê Long Việt10051005
Lelongdinh.jpgLê Ngọa Triềukhông cóNgọa Triều Hoàng đếỨng Thiên[12] (1005-1007)
Cảnh Thụy (1008-1009)
Lê Long Đĩnh10051009

Nhà Lý (1010-1225)

939101012251945
Chân dungVuaMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệuTên húyTrị vì
Tượng Lý Thái Tổ.jpgLý Thái TổThái TổPhụng Thiên Chí Lý Ứng Vận Tự Tại Thánh Minh Long Hiện Duệ Văn Anh Vũ Sùng Nhân Quảng Hiếu Thiên Hạ Thái Bình Khâm Minh Quảng Trạch Chương Minh Vạn Bang Hiển Ứng Phù Cảm Uy Chấn Phiên Man Duệ Mưu Thần Trợ Thánh Trị Tắc Thiên Đạo Chính Thần Vũ Hoàng đếThuận Thiên (1010-1028)Lý Công Uẩn10091028
LýTháiTông.jpgLý Thái TôngThái TôngKhai Thiên Thống Vận Tôn Đõ Quý Đức Thánh Văn Quảng Vũ Sùng Nhân Thượng Thiện Chính Lý Dân An Thần Phù Long Hiện Thể Thiên Ngự Cực Ức Tuế Công Cao Ngự Cực Ứng Chân Bảo Lịch Thông Huyền Chí Áo Hưng Long Đại Địch Thông Minh Từ Hiếu Hoàng đếThiên Thành (1028-1033)
Thông Thụy (1034-1038)
Càn Phù Hữu Đạo (1039-1041)
Minh Đạo (1042-1043)
Thiên Cảm Thánh Võ (1044-1048)
Sùng Hưng Đại Bảo (1049-1054)
Lý Phật Mã
Lý Đức Chính
10281054
Lý Thánh Tông.JPGLý Thánh TôngThánh TôngỨng Thiên Sùng Nhân Chí Đạo Uy Khánh Long Tường Minh Văn Duệ Vũ Hiếu Đức Thánh Thần Hoàng đếLong Thụy Thái Bình (1054-1058) Chương Thánh Gia Khánh (1059-1065)
Long Chương Thiên Tự (1066-1068)
Thiên Huống Bảo Tượng (1068 - 1069)
Thần Vũ (1069-1072)
Lý Nhật Tôn10541072
Lý Nhân Tông.JPGLý Nhân TôngNhân TôngHiếu Thiên Thể Đạo Thánh Văn Thần Vũ Sùng Nhân Ý Nghĩa Hiếu Từ Thuần Thành Minh Hiếu Hoàng đếThái Ninh (1072-1076)
Anh Vũ Chiêu Thắng (1076-1084)
Quảng Hựu (1085-1092)
Hội Phù (1092-1100)
Long Phù (1101-1109)
Hội Tường Đại Khánh (1110-1119)
Thiên Phù Duệ Vũ (1120-1126)
Thiên Phù Khánh Thọ (1127-1127)
Lý Càn Đức10721127
Lý Thần TôngThần TôngThuận Thiên Quảng Vận Khâm Minh Nhân Hiếu Hoàng ĐếThiên Thuận (1128-1132)
Thiên Chương Bảo Tự (1133-1138)
Lý Dương Hoán11271138
Lý Anh TôngAnh TôngThể Thiên Thuận Đạo Duệ Văn Thần Vũ Thuần Nhân Hiển Nghĩa Huy Mưu Thánh Trí Ngự Dân Dục Vật Quần Linh Phi Ứng Đại Minh Chí Hiếu Hoàng đếThiệu Minh (1138-1139)
Đại Định (1140-1162)
Chính Long Bảo Ứng (1163-1173)
Thiên Cảm Chí Bảo (1174-1175)
Lý Thiên Tộ11281175
Lý Cao TôngCao TôngỨng Can Ngự Cực Hoành Văn Hiến Vũ Linh Thụy Chiếu Phù Chương Đạo Chí Nhân Ái Dân Lí Vật Duệ Mưu Thần Trí Hóa Cảm Chánh Thuần Phu Huệ Kì Từ Tuy Du Kiến Mĩ Công Toàn Nghiệp Thịnh Long Kiến Thần Cư Thánh Minh Quang Hiếu Hoàng ĐếTrinh Phù (1176-1185)
Thiên Tư Gia Thuỵ (1186-1201)
Thiên Gia Bảo Hựu (1202-1204)
Trị Bình Long Ứng (1205-1210)
Lý Long Cán
Lý Long Trát
11761204
Lý Thẩmkhông cókhông cókhông cóLý Thẩm12091209
Den do.jpgLý Huệ TôngHuệ TôngTự Thiên Thống Ngự Khâm Nhân Hoành Hiếu Hoàng ĐếKiến Gia (1211–1224)Lý Sảm
Lý Hạo Sảm
12111224
Lý Nguyên Vươngkhông cóNguyên ĐếCàn Ninh (1214–1216)không rõ12141216
Lý Chiêu Hoàngkhông cóChiêu HoàngThiên Chương Hữu Đạo (1224–1226)Lý Phật Kim
Lý Thiên Hinh
12241226

Nhà Trần (1225-1400)

939122514001945
Chân dungVuaMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệuTên húyTrị vì
Trần Thái TôngThái TôngThống Thiên Ngự Cực Long Công Mậu Đức Hiển Hòa Hựu Thuận Thần Văn Thánh Vũ Nguyên Hiếu Hoàng ĐếKiến Trung (1225-1237)
Thiên Ứng Chính Bình (1238-1350)
Nguyên Phong (1251-1258)
Trần Cảnh12251258
Trần Thánh TôngThánh TôngHiến Thiên Thể Đạo Huyền Công Thịnh Đức Nhân Minh Văn Vũ Tuyên Hiếu Hoàng ĐếThiệu Long (1258-1272)
Bảo Phù (1273-1278)
Trần Hoảng12581279
Trần Nhân Tông.jpgTrần Nhân TôngNhân TôngPháp Thiên Sùng Đạo Ứng Thế Hóa Dân Long Từ Hiển Hiệu Thánh Văn Thần Vũ Nguyên Minh Duệ Hiếu Hoàng ĐếThiệu Bảo (1278-1285)
Trùng Hưng (1285-1293)
Trần Khâm12781293
Trần Anh TôngAnh TôngỨng Thiên Quảng Vận Hiển Văn Duệ Vũ Khâm Minh Nhân Hiếu Hoàng ĐếHưng Long (1293-1314)Trần Thuyên12931314
Trần Minh TôngMinh TôngThể Thiên Sùng Hóa Khâm Minh Duệ Hiếu Hoàng ĐếĐại Khánh (1314-1323)
Khai Thái (1324-1329)
Trần Mạnh13141329
Trần Hiến TôngHiến TôngThể Nguyên Ngự Cực Duệ Thánh Chí Hiếu Hoàng ĐếKhai Hựu (1329-1341)Trần Vượng13291341
Trần Dụ TôngDụ TôngThống Thiên Thể Đạo Nhân Minh Quang Hiếu Hoàng ĐếThiệu Phong (1341-1357)
Đại Trị (1358-1369)
Trần Hạo13411369
Dương Nhật Lễkhông cóHôn Đức côngĐại Định (1369-1370)Dương Nhật Lễ13691370
Trần Nghệ TôngNghệ TôngThể Thiên Kiến Cực Thuần Hiếu Hoàng ĐếThiệu Khánh (1370-1372)Trần Phủ13701372
Trần Duệ TôngDuệ TôngKế Thiên Ứng Vận Nhân Minh Khâm Hiếu Hoàng ĐếLong Khánh (1373-1377)Trần Kính13721377
Trần Phế Đếkhông cóPhế Đế
Linh Đức vương
Xương Phù (1377-1388)Trần Hiện13771388
Trần Thuận TôngThuận TôngThái Thượng Nguyên Quân Hoàng ĐếQuang Thái (1388-1398)Trần Ngung13881398
Trần Thiếu Đếkhông cóBảo Ninh Đại vương
Thiếu Đế
Kiến Tân (1398-1400)Trần An13981400

Nhà Hồ (1400-1407)

939140014071945
Chân dungVuaMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệuTên húyTrị vì
Hồ Quý LyQuốc TổChương Hoàng Đế[13]Thánh Nguyên (1400)Hồ Quý Ly
Lê Quý Ly
14001400
Hồ Hán Thươngkhông cókhông cóThiệu Thành (1401-1402)
Khai Đại (1403-1407)
Hồ Hán Thương14001407

Nhà Hậu Trần (1407-1413)

939140714131945
Chân dungVuaMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệuTên húyTrị vì
Giản Định Đếkhông cóGiản Định đếHưng Khánh (1407-1409)Trần Ngỗi
Trần Quỹ
14071409
Trùng Quang Đếkhông cóTrùng Quang đếTrùng Quang (1409-1414)Trần Quý Khoáng
Trần Quý Khoách
14091414

Thời thuộc Minh (1407-1427)

939140714271945
Chân dungVuaMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệuTên húyTrị vì
Trần Cảokhông cókhông cóThiên Khánh (1426-1428)Trần Cảo14261428

Nhà Hậu Lê - Lê sơ (1428-1527)

939142815271945
Chân dungVuaMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệuTên húyTrị vì
Le Loi statue.JPGLê Thái TổThái TổThống Thiên Khải Vận Thánh Đức Thần Công Duệ Văn Anh Vũ Khoan Minh Dũng Trí Hoàng Nghĩa Chí Minh Đại Hiếu Cao Hoàng ĐếThuận Thiên (1428-1433)Lê Lợi14281433
Lê Thái TôngThái TôngKế Thiên Thể Đạo Hiển Đức Thánh Công Khâm Minh Văn Tư Anh Duệ Triết Chiêu Hiến Kiến Trung Văn Hoàng ĐếThiệu Bình (1434-1439)
Đại Bảo (1440-1442)
Lê Nguyên Long14331442
Lê Nhân TôngNhân TôngKhâm Văn Nhân Hiếu Tuyên Minh Thông Duệ Tuyên Hoàng ĐếThái Hòa (1443-1453)
Diên Ninh (1454-1459)
Lê Bang Cơ14421459
Lê Nghi Dânkhông cóLệ Đức hầuThiên Hưng (1459-1460)Lê Nghi Dân14591460
206ThoiLe LeThanhTong.jpgLê Thánh TôngThánh TôngSùng Thiên Quảng Vận Cao Minh Quang Chính Chí Đức Đại Công Thánh Văn Thần Vũ Đạt Hiếu Thuần Hoàng đếQuang Thuận (1460-1469)
Hồng Đức (1470-1497)
Lê Tư Thành
Lê Hạo
14601497
Lê Hiến TôngHiến TôngThể Thiên Ngưng Đạo Mậu Đức Chí Chiêu Văn Thiệu Vũ Tuyên Triết Khâm Thành Chương Hiếu Duệ Hoàng đếCảnh Thống (1497-1504)Lê Tranh
Lê Tăng
14971504
Lê Túc TôngTúc TôngChiêu Nghĩa Hiển Nhân Ôn Cung Uyên Mặc Hiếu Doãn Cung Khâm Hoàng đếThái Trinh (1504)Lê Thuần15041504
Lê Uy Mụckhông cóUy Mục ĐếĐoan Khánh (1505-1509)Lê Tuấn15041509
Lê Tương Dựckhông cóTương Dực ĐếHồng Thuận (1510-1516)Lê Oanh15091516
Lê Quang Trịkhông cókhông cókhông cóLê Quang Trị15161516
Lê Chiêu TôngChiêu TôngThần Hoàng đếQuang Thiệu (1516-1526)Lê Y
Lê Huệ
15161526
Lê Bảngkhông cókhông cóĐại Đức (1518-1519)Lê Bảng15181519
Lê Dokhông cókhông cóThiên Hiến (1519)Lê Do15191519
Lê Cung Hoàngkhông cóCung Hoàng đếThống Nguyên (1522-1527)Lê Xuân
Lê Lự
15221527

Nam - Bắc triều

Bắc Triều - Nhà Mạc (1527-1592)

939152715921945
Chân dungVuaMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệuTên húyTrị vì
Mạc Thái TổThái TổNhân Minh Cao Hoàng đếMinh Đức (1527-1530)Mạc Đăng Dung15271530
Mạc Thái TôngThái TôngKhâm Triết Văn Hoàng đếĐại Chính (1530-1540)Mạc Đăng Doanh15301540
Mạc Hiến TôngHiến TôngHiển Hoàng đếQuảng Hòa (1540-1546)Mạc Phúc Hải15401546
Mạc Chính Trungkhông cóHoằng Vươngkhông cóMạc Chính Trung15461547
Mạc Tuyên TôngTuyên TôngAnh Nghị Duệ Hoàng đếVĩnh Định (1547)
Cảnh Lịch (1548-1553)
Quang Bảo (1554-1561)
Mạc Phúc Nguyên15461561
Mạc Mậu Hợpkhông cóThuần Phúc đếThuần Phúc (1562-1565)
Sùng Khang (1566-1577)
Diên Thành (1578-1585)
Đoan Thái (1586-1587)
Hưng Trị (1588-1590)
Hồng Ninh (1591-1592)
Mạc Mậu Hợp15611592
Mạc Toànkhông cóVũ An đếVũ An (1592-1592)Mạc Toàn15921592
Mạc Kính Chỉ [14]không cóHùng Lễ côngBảo Định (1592–1593)
Khang Hựu (1593–1593)
Mạc Kính Chỉ15921593
Mạc Kính Cung [14]không cóĐôn Hậu vươngCàn Thống (1592-1625)Mạc Kính Cung15921625
Mạc Kính Khoan [14]không cóKhánh vươngLong Thái (1623–1638)Mạc Kính Khoan16231638
Mạc Kính Vũ [14]không cókhông cóThuận Đức (1638–1677)Mạc Kính Vũ16381677

Nam Triều - Nhà Lê Trung Hưng (1533-1788)

939153317881945
Chân dungVuaMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệuTên húyTrị vì
Lê Trang TôngTrang TôngDụ Hoàng đếNguyên Hòa (1533-1548)Lê Ninh15331548
Lê Trung TôngTrung TôngVũ Hoàng đếThuận Bình (1548-1556)Lê Huyên15481556
Lê Anh TôngAnh TôngTuấn Hoàng đếThiên Hựu (1556-1557)
Chính Trị (1558-1571)
Hồng Phúc (1572-1573)
Lê Duy Bang15561573
Lê Thế TôngThế TôngNghị Hoàng đếGia Thái (1573-1577)
Quang Hưng (1578-1599)
Lê Duy Đàm15731599
Lê Kính TôngKính TôngGiản Huy Huệ Hoàng đếThận Đức (1600-1600)
Hoằng Định (1601-1619)
Lê Duy Tân15991619
Lê Thần TôngThần TôngUyên Hoàng đếVĩnh Tộ (1620-1628)
Đức Long (1629-1634)
Dương Hoà (1635-1643)
Lê Duy Kỳ16191643
Lê Chân TôngChân TôngThuận Hoàng đếPhúc Thái (1643-1649)Lê Duy Hựu16431649
Lê Thần TôngThần TôngUyên Hoàng đếKhánh Đức (1649-1652)
Thịnh Đức (1653-1657)
Vĩnh Thọ (1658-1661)
Vạn Khánh (1662-1662)
Lê Duy Kỳ16491662
Lê Huyền TôngHuyền TôngMục Hoàng đếCảnh Trị (1663-1671)Lê Duy Vũ16631671
Lê Gia TôngGia TôngMỹ Hoàng đếDương Đức (1672-1673)
Đức Nguyên (1674-1675)
Lê Duy Cối
Lê Duy Khoái
16711675
Lê Hy TôngHy TôngChương Hoàng đếVĩnh Trị (1678-1680)
Chính Hòa (1680-1705)
Lê Duy Hợp
Lê Duy Cáp
16751705
Lê Dụ TôngDụ TôngHòa Hoàng đếVĩnh Thịnh (1706-1719)
Bảo Thái (1720-1729)
Lê Duy Đường17051729
Lê Đế Duy Phườngkhông cóVĩnh Khánh đế
Hôn Đức Công
Vĩnh Khánh (1729-1732)Lê Duy Phường17291732
Lê Thuần TôngThuần TôngGiản Hoàng đếLong Đức (1732-1735)Lê Duy Tường17321735
Lê Ý TôngÝ TôngHuy Hoàng đếVĩnh Hựu (1735-1740)Lê Duy Thận
Lê Duy Chẩn
17351740
Lê Hiển TôngHiển TôngVĩnh Hoàng đếCảnh Hưng (1740-1786)Lê Duy Diêu17401786
Lê Chiêu Thốngkhông cóMẫn Hoàng đếChiêu Thống (1786-1788)Lê Duy Khiêm
Lê Duy Kỳ
17861788

Trịnh - Nguyễn phân tranh

Chúa Trịnh (1545-1786)

939154517861945
Chân dungLãnh chúaMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệuTên húyTrị vì
Trịnh Kiểm.pngTrịnh KiểmThế TổMinh Khang Thái vươngkhông cóTrịnh Kiểm15451570
Trịnh Cốikhông cóTuấn Đức hầukhông cóTrịnh Cối15701570
Trịnh Tùng.pngTrịnh TùngThành TổTriết vươngkhông cóTrịnh Tùng15701623
Trịnh Tráng.pngTrịnh TrángVăn TổNghị vươngkhông cóTrịnh Tráng16231652
Trịnh Tạc.pngTrịnh TạcHoằng TổDương vươngkhông cóTrịnh Tạc16531682
Trịnh Căn.pngTrịnh CănChiêu TổKhang vươngkhông cóTrịnh Căn16821709
Trịnh Cương.pngTrịnh CươngHy TổNhân vươngkhông cóTrịnh Cương17091729
Trịnh Giang.pngTrịnh GiangDụ TổThuận vươngkhông cóTrịnh Giang17291740
Trịnh Doanh.pngTrịnh DoanhNghị TổÂn vươngkhông cóTrịnh Doanh17401767
Trịnh Sâm.pngTrịnh SâmThánh TổThịnh vươngkhông cóTrịnh Sâm17671782
Đặng Thị Huệ và Trịnh Cán.pngTrịnh Cánkhông cóĐiện Đô vươngkhông cóTrịnh Cán17821782
Trịnh Khải.pngTrịnh Khảikhông cóĐoan Nam vươngkhông cóTrịnh Khải
Trịnh Tông
17821786
Trịnh Bồng.pngTrịnh Bồngkhông cóÁn Đô vươngkhông cóTrịnh Bồng17861787

Chúa Nguyễn (1545-1802)

939160018021945
Chân dungLãnh chúaMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệuTên húyTrị vì
Chúa TiênLiệt Tổ
Thái Tổ
Triệu Cơ Tùy Thống Khâm Minh Cung Úy Cần Nghĩa Đạt Lý Hiển Ứng Chiêu Hựu Diệu Linh Gia Dụ Hoàng đếkhông cóNguyễn Hoàng15451613
Chúa SãiTuyên Tổ
Hy Tông
Hiển Mô Quang Liệt Ôn Cung Minh Duệ Dực Thiện Tuy Du Hiếu Văn Hoàng đếkhông cóNguyễn Phúc Nguyên16131635
Chúa ThượngThần Tổ
Thần Tông
Thừa Cơ Toàn Thống Quân Minh Hùng Nghị Uy Đoán Anh Vũ Hiếu Chiêu Hoàng đếkhông cóNguyễn Phúc Lan16351648
Chúa HiềnNghị Tổ
Thái Tông
Tuyên Uy Kiến Vũ Anh Minh Trang Chính Thánh Đức Thần CôngHiếu Triết Hoàng đếkhông cóNguyễn Phúc Tần16481687
Chúa NghĩaAnh TôngThiệu Hư Toản Nghiệp Khoan Hồng Bác Hậu Ôn Huệ Từ TườngHiếu Nghĩa Hoàng đếkhông cóNguyễn Phúc Thái
Nguyễn Phúc Trăn
16871691
Quốc ChúaHiển TôngAnh Mô Hùng Lược Thánh Minh Tuyên Đạt Khoan Từ Nhân ThứHiếu Minh Hoàng đếkhông cóNguyễn Phúc Chu16911725
Chúa NinhTúc TôngTuyên Quang Thiệu Liệt Tuấn Triết Tĩnh Uyên Kinh Văn Vĩ Vũ Hiếu Ninh Hoàng đếkhông cóNguyễn Phúc Chú
Nguyễn Phúc Trú
Nguyễn Phúc Thụ
17251738
Vũ VươngThế TôngKiền Cương Uy Đoán Thần Nghị Thánh Du Nhân Từ Duệ Trí Hiếu Vũ Hoàng đếkhông cóNguyễn Phúc Khoát
Nguyễn Phúc Hiếu
17381765
Định VươngDuệ TôngThông Minh Khoan Hậu Anh Mẫn Huệ Hòa Hiếu Định Hoàng đếkhông cóNguyễn Phúc Thuần
Nguyễn Phúc Hân
17651777
Tân Chính Vươngkhông cóCung Mẫn Anh Đoán Huyền Mặc Vĩ Văn Mục vươngkhông cóNguyễn Phúc Dương17761777
GiaLong.jpgNguyễn VươngThế TổKhai Thiên Hoằng Đạo Lập Kỷ Thùy Thống Thần Văn Thánh Vũ Tuấn Đức Long Công Chí Nhân Đại Hiếu Cao Hoàng đếkhông cóNguyễn Phúc Ánh17801802

Phong kiến tái thống nhất (1778-1945)

Nhà Tây Sơn (1778-1802)

939177818021945
Chân dungVuaMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệuTên húyTrị vì
NguyenNhac.jpgThái Đức Đếkhông cóMinh Đức Hoàng ĐếThái Đức (1778-1788)Nguyễn Nhạc17781793
Quang Trung tuong.JPGQuang TrungThái TổVũ Hoàng ĐếQuang Trung (1788-1792)Nguyễn Huệ17881792
Cảnh Thịnhkhông cóCảnh Thịnh Hoàng ĐếCảnh Thịnh (1792-1801)
Bảo Hưng (1801-1802)
Nguyễn Quang Toản17921802

Nhà Nguyễn (1802-1945)

93918021945
Chân dungVuaMiếu hiệuThụy hiệuNiên hiệuTên húyTrị vì
GiaLong.jpgGia LongThế TổKhai Thiên Hoằng Đạo Lập Kỷ Thùy Thống Thần Văn Thánh Vũ Tuấn Đức Long Công Chí Nhân Đại Hiếu Cao Hoàng ĐếGia Long (1802-1820)Nguyễn Phúc Ánh
Nguyễn Phúc Chủng
Nguyễn Phúc Noãn
18021820
Minh Mang.gifMinh MạngThánh TổThể Thiên Xương Vận Chí Hiếu Thuần Đức Văn Vũ Minh Đoán Sáng Thuật Đại Thành Hậu Trạch Phong Công Nhân Hoàng ĐếMinh Mạng (1820-1841)Nguyễn Phúc Đảm
Nguyễn Phúc Kiểu
18201841
ThieuTri.jpgThiệu TrịHiến TổThiệu Thiên Long Vận Chí Thiện Thuần Hiếu Khoan Minh Duệ Đoán Văn Trị Vũ Công Thánh Triết Chương Hoàng ĐếThiệu Trị (1841-1847)Nguyễn Phúc Miên Tông
Nguyễn Phúc Tuyền
Nguyễn Phúc Dung
18411847
Vua Tu Duc.jpgTự ĐứcDực TôngThể Thiên Hanh Vận Chí Thành Đạt Hiếu Thể Kiện Đôn Nhân Khiêm Cung Minh Lược Duệ Văn Anh Hoàng ĐếTự Đức (1847-1883)Nguyễn Phúc Hồng Nhậm
Nguyễn Phúc Thì
18471883
Dục ĐứcCung TôngHuệ Hoàng đếkhông cóNguyễn Phúc Ưng Chân
Nguyễn Phúc Ưng Ái
18831883
Hiep Hoa.jpgHiệp Hòakhông cóVăn Lãng Quận vương
Phế Đế
Hiệp Hòa (1883)Nguyễn Phúc Hồng Dật
Nguyễn Phúc Thăng
18831883
07-kien-phuc-emperor.jpgKiến PhúcGiản TôngThiệu Đức Chí Hiếu Uyên Duệ Nghị Hoàng đếKiến Phúc (1883-1884)Nguyễn Phúc Ưng Đăng18831884
Vua Ham Nghi.jpgHàm Nghikhông cóXuất ĐếHàm Nghi (1884-1885)Nguyễn Phúc Ưng Lịch
Nguyễn Phúc Minh
18841885
DongKhanh.jpgĐồng KhánhCảnh TôngHoằng Liệt Thống Thiết Mẫn Huệ Thuần Hoàng đếĐồng Khánh (1885-1889)Nguyễn Phúc Ưng Kỷ
Nguyễn Phúc Đường
18851889
Vua Thanh Thai.jpgThành Tháikhông cóHoài Trạch công
Phế Đế
Thành Thái (1889-1907)Nguyễn Phúc Bửu Lân
Nguyễn Phúc Chiêu
18891907
Vua Duy Tan nho.jpgDuy Tânkhông cóPhế ĐếDuy Tân (1907-1916)Nguyễn Phúc Vĩnh San
Nguyễn Phúc Hoảng
19071916
Roi-Khai-Dinh.jpgKhải ĐịnhHoằng TôngTự Đại Gia Vận Thánh Minh Thần Trí Nhân Hiếu Thành Kính Di Mô Thừa Liệt Tuyên Hoàng ĐếKhải Định (1916-1925)Nguyễn Phúc Bửu Đảo
Nguyễn Phúc Tuấn
19161925
BaoDai o Paris.jpgBảo Đạikhông cókhông cóBảo Đại (1925-1945)Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy
Nguyễn Phúc Thiển
19251945

Thống kê

Nếu không tính Hùng Vương là thời kỳ huyền sử còn nhiều nghi vấn, có thể đưa ra các thống kê về vua Việt Nam và các triều đại Việt Nam như sau (không tính các thời Bắc thuộc)[15]:

Về các vua

Về các triều đại

  • Triều đại tồn tại lâu nhất (nếu không tính thời Hồng Bàng): nhà Lý 216 năm (1009-1226) và nhà Hậu Lê 356 năm nhưng bị gián đoạn (1428 - 1527 và 1533 - 1789).
  • Triều đại tồn tại ngắn nhất: nhà Hồ 7 năm (1400 - 1407).
  • Triều đại truyền nhiều đời vua nhất: nhà Hậu Lê: 27 vua (từ Thái Tổ đến Chiêu Thống), nhà Trần (kể cả Hậu Trần) 15 vua.
  • Triều đại truyền ít đời nhất: nhà Thục 1 vua.
  • Triều đại truyền qua nhiều thế hệ nhất: nhà Hậu Lê 14 đời (từ Thái Tổ Lợi đến Trung Tông Duy Huyên, rồi từ Anh Tông Duy Bang đến Chiêu Thống Duy Kỳ), sau đó là nhà Lý: 9 đời (từ Lý Thái Tổ đến Lý Chiêu Hoàng).
  • Triều đại xảy ra phế lập, sát hại các vua nhiều nhất: Nhà Lê sơ 7/11 vua (Lê Thái TôngLê Nhân TôngLê Nghi DânLê Uy MụcLê Tương DựcLê Chiêu TôngLê Cung Hoàng). Nếu tính cả các vua không chính thức là Lê Quang Trị (1516), Lê Bảng và Lê Do (1519) thì tổng cộng có 10/14 vua.
  • Triều đại có các vua bị bắt đi đày ra nước ngoài nhiều nhất: Nhà Nguyễn

Về quê hương

Về kinh đô

Thái thượng hoàng

Bài chi tiết: Thái thượng hoàng
Thái thượng hoàng có nghĩa là: vua cha bề trên, có trường hợp chỉ gọi là: thượng hoàng để có nghĩa rộng hơn (vua bề trên).
Tùy từng hoàn cảnh lịch sử, thực quyền của thượng hoàng khác nhau. Thượng hoàng có thể giao toàn quyền cho vua hoặc vẫn nắm quyền chi phối việc triều chính; hoặc có thể thượng hoàng chỉ mang danh nghĩa.
Thông thường thượng hoàng là cha vua, nhưng có các trường hợp không phải như vậy: Thượng hoàng Trần Nghệ Tông truyền ngôi cho em là Duệ Tông, Duệ Tông mất lại lập cháu gọi bằng bác là Phế Đế; Thượng hoàng Mạc Thái Tổ truyền ngôi cho con là Thái Tông, Thái Tông mất sớm lại lập cháu nội là Hiến Tông; Thượng hoàng Lê Ý Tông là chú của vua Lê Hiển Tông.
Triều đại có nhiều thượng hoàng nhất là nhà Trần với 9 thượng hoàng.
Ngoài 7 thượng hoàng nhà Trần từ Trần Thừa tới Nghệ Tông cùng Hồ Quý LyMạc Thái Tổ, các thượng hoàng còn lại trong lịch sử Việt Nam đều không tự nguyện làm thượng hoàng mà do sự sắp đặt của quyền thần trong triều.

Tham khảo

Chú thích

  1. ^ Đại Việt Sử ký Toàn thư - Kỷ Hồng Bàng thị
  2. ^ Trần Quốc Vượng (chủ biên), Tô Ngọc Thanh, Nguyễn Chí Bền, Lâm Thị Mỹ Dung, Trần Túy Anh, Cơ sở Văn hóa Việt Nam, NXB Giáo dục, Hà Nội, 2011. Trang 125.
  3. ^ Trương Hữu Quýnh (chủ biên), Phan Đại Doãn, Nguyễn Cảnh Minh, Đại cương Lịch sử Việt Nam, NXB Giáo dục, Hà Nội, 2008. Trang 47.
  4. a ă â b Được các nhà Nho truy tôn vào thế kỉ thứ XVI
  5. ^ Thụy hiệu này do nhà Trần phong.
  6. ^ Việt điện u linh tập- Lý Nam Đế, Triệu Việt Vương.
  7. ^ Câu chuyện xả thân cứu dân của hoàng đế đầu bạc triều Mai
  8. ^ Tiết độ sứ cuối cùng cai trị lãnh thổ Việt Nam trước thời kỳ độc lập
  9. ^ Dương Tam Kha cướp ngôi của nhà Ngô và làm vua trong 6 năm.
  10. a ă Thời Hậu Ngô Vương gồm hai vị vua Nam Tấn Vương và Thiên Sách Vương cùng trị vì.
  11. ^ Ngô Xương Xí lên làm vua, nhưng do thế và lực suy yếu nên lui về Bình Kiều làm sứ quân.
  12. a ă â Dùng tiếp niên hiệu cũ.
  13. ^ Đây không phải xưng đế mà là xưng hoàng,sau khi ông bị nhà Minh bắt,thì sau khi ông mất tại Quảng Tây,thì ông không có thuỵ hiệu và miếu hiệu
  14. a ă â b Sau đời Mạc Toàn, con cháu nhà Mạc rút lên Cao Bằng, tồn tại cho đến năm 1677 mới bị diệt hẳn.
  15. ^ Các thống kê này có tính tương đối, vì một số vị vua còn gây tranh cãi hoặc không rõ hết thông tin
  16. ^ Lê Thái Dũng, sách đã dẫn, tr 140

Xem thêm

Mục Lục:
Thay lời giới thiệu
Lý Nam Đế (Lý Bôn)
Mai Hắc Đế (Mai Thúc Loan)
Ngô Vương Quyền (Ngô Quỳên)
Đinh Tiên Hoàng (Đinh Bộ Lĩnh)
Lê Đại Hành (Lê Hoàn)
Lý Thái Tổ (Lý Công Uẩn)
Lý Thái Tông (Lý Phật Mã)
Trần Thái Tông (Trần Cảnh)
Trần Nhân Tông (Trần Khâm)
Vua Thánh Nguyên (Hồ Quý Ly)
Lê Thái Tổ (Lê Lợi)
Lê Thánh Tông (Lê Tư Thành)
Phụ Lục (24 điều giáo hoá của Lê Thánh Tông)
]Mạc Đăng Dung
Bình an vương Trịnh Tùng
An Vương Trịnh Cương
Quốc chúa Nguyễn Phước Chu
Võ Vương Nguyễn Phứơc Khoát
Quang Trung
Minh  Mệnh (Nguyễn Phứơc Đảm)
Thành Thái (Bửu Lân)

Không có nhận xét nào: